Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC) ngày 20-11-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ HSBC Việt Nam cập nhật lúc 09:20 21/11/2024 so với hôm nay có thể thấy 47 ngoại tệ tăng giá, 37 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 55 ngoại tệ tăng giá và 29 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,201.00 59.00 | 16,301.00 32.00 | 16,866.00 24.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,831.00 96.00 | 17,931.00 19.00 | 18,486 18.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,318 -12.00 | 28,318 -12.00 | 29,213 3.00 |
Euro | EUR | 26,200 -64.00 | 26,270 -66.00 | 27,596 333.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,617 263.00 | 31,717 51.00 | 32,707 57.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 -3,183.38 | 0.00 -3,215.00 | 0.00 -3,315.00 |
Yên Nhật | JPY | 158.10 -1.71 | 159.20 -1.87 | 167.80 1.06 |
Ðô la New Zealand | NZD | 14,573.00 -148.00 | 14,623.00 -98.00 | 15,385.00 207.00 |
Đô la Singapore | SGD | 18,629 170.00 | 18,704 62.00 | 19,210 -12.00 |
Bạc Thái | THB | 710.00 1.00 | 710.00 1.00 | 762.00 2.00 |
Đô la Mỹ | USD | 25,140 -171.00 | 25,180 -131.00 | 25,490 -14.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.